Saturday, 20/04/2024 - 01:15|
ỦY BAN NHÂN DÂN THỊ XÃ SƠN TÂY - PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Đề án tuyển sinh Đại học Kiến trúc

 Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu theo ngành/nhóm ngành, theo từng phương thức tuyển sinh và trình độ đào tạo

- Thí sinh đăng ký nguyện vọng theo nhóm ngành. Mỗi nhóm ngành gồm một hoặc nhiều ngành và được xác định bởi mã nhóm ngành. Đối với một nhóm ngành, các tổ hợp xét tuyển được xét bình đẳng khi xác định điểm trúng tuyển. Do đó thí sinh chỉ đăng ký một tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất.

- Ngay sau khi thí sinh xác nhận nhập học, HĐTS sẽ tổ chức phân ngành học cho các thí sinh trúng tuyển vào nhóm ngành có 2 ngành trở lên trên cơ sở: điểm tổ hợp xét tuyển của thí sinh; nguyện vọng ngành của thí sinh và chỉ tiêu đào tạo ngành do HĐTS Trường quy định.

- Tổ hợp xét tuyển, chỉ tiêu như sau:

TT

Ngành/chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Nhóm ngành 1:

KTA01 

 

 

1.1

Kiến trúc

52580102

Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
(điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2)

350

1.2

Quy hoạch vùng và đô thị

52580105

150

2

Nhóm ngành 2:

 KTA02

 

 

2.1

Kiến trúc cảnh quan

52580110

Toán, Vật lý, Vẽ mỹ thuật
(điểm Vẽ mỹ thuật nhân hệ số 2)

50

2.2

CT tiên tiến ngành Kiến trúc

52580102.1

50

3

Nhóm ngành 3:

 KTA03

 

 

3.1

Thiết kế đồ họa

52210403

Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu

50

3.2

Thiết kế thời trang

52210404

50

4

Nhóm ngành 4:

 KTA04

 

 

4.1

Thiết kế nội thất

52210405

Ngữ văn, Hình họa mỹ thuật, Bố cục trang trí màu

100

4.2

Điêu khắc

52210105

30

5

Nhóm ngành 5:

 KTA05

 

 

 

Kỹ thuật công trình xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

52580201

Toán, Vật lý, Hóa học

450

6

Nhóm ngành 6:

 KTA06

 

 

6.1

Kỹ thuật công trình xây dựng
(chuyên ngành Xây dựng công trình ngầm)

52580201.1

Toán, Vật lý, Hóa học

100

6.2

Công nghệ KT Vật liệu XD

52510105

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Hóa học, Sinh học

6.3

Quản lý xây dựng

52580302

Toán, Vật lý, Hóa học

100

Toán, Vật lý, Anh văn

7

Nhóm ngành 7:

KTA07

 

 

 

Kinh tế xây dựng

52580301

Toán, Vật lý, Hóa học

200

8

Nhóm ngành 8:

KTA08

 

 

8.1

Cấp thoát nước

52580299

Toán, Vật lý, Hóa học

300

Toán, Vật lý, Anh văn

Toán, Hóa học, Sinh học

8.2

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Kỹ thuật hạ tầng đô thị)

52580211

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Anh văn

Toán, Hóa học, Sinh học

8.3

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
(chuyên ngành Kỹ thuật môi trường đô thị)

52580211.1

Toán, Vật lý, Hóa học

Toán, Vật lý, Anh văn

Toán, Hóa học, Sinh học

8.4

Kỹ thuật xây dựng Công trình giao thông

52580205

Toán, Vật lý, Hóa học

150

Toán, Vật lý, Anh văn

Toán, Hóa học, Sinh học

8.5

Công nghệ thông tin

52480201

Toán, Vật lý, Hóa học

50

Toán, Vật lý, Anh văn

Toán, Hóa học, Sinh học

 

Tổng:

 

 

   2.180


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết